Kể từ khi xuất hiện những môn thể thao, bóng đá đã được xem là bộ môn hấp dẫn nhất và được gọi với cái tên đầy sức nặng “ môn thể thao vua ”. Người hâm mộ bóng đá cũng bắt đầu xem bóng đá từ rất lâu và đương nhiên những bình luận viên bóng đá là không thể thiếu. Song, có đôi lúc họ sử dụng thuật ngữ bóng đá tiếng anh sẽ khiến bạn cảm thấy khó hiểu. Bây giờ, hãy cùng 8bongtv tìm hiểu các các thuật ngữ trong bóng đá nhé!
Đầu tiên chúng tôi xem đưa ra bảng liệt kê theo bảng chữ cái về thuật ngữ bóng đá tiếng Anh để các bạn dễ dàng tìm chọn.
Danh sách thuật ngữ bóng đá tiếng Anh thường hay được sử dụng nhất
Chữ cái | Thuật ngữ | Dịch nghĩa |
A | Attack (v) | Tấn công |
Attacker (n) | Người ( cầu thủ ) tấn công | |
Away game (n) | Sân khách | |
Away team (n) | Đội khách | |
B | Beat (v) | thắng trận, đánh bại |
Bench (n) | ghế | |
Backheel (n) | quả đánh gót | |
C | Captain (n) | đội trưởng |
Centre circle (n) | vòng tròn trung tâm sân bóng | |
Champions (n) | đội vô địch | |
Cheer (v) | cổ vũ, khuyến khích | |
Corner kick (n) | phạt góc | |
Crossbar (n) | xà ngang | |
D | Defend (v) | phòng thủ |
Draw | trận đấu ḥòa | |
Dropped ball (n) | cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội | |
Drift (v) | Rê bóng | |
E | Equalizer (n) | Bàn thắng cân bằng tỉ số |
Extra time | Thời gian bù giờ | |
F | Field (n) | Sân bóng |
Field markings | đường thẳng | |
First half | hiệp một | |
Fixture list | lịch thi đấu | |
Foul | chơi không đẹp, trái luật, phạm luật | |
Field | sân cỏ | |
Friendly game | trận giao hữu | |
Full-time | hết giờ | |
G | Goal (n) : bàn thắng | bàn thắng |
Goal area (n) | vùng cấm địa | |
Goal kick (n) | quả phát bóng | |
Goal line (n) | đường biên kết thúc sân | |
Goalpost (n) | cột khung thành, cột gôn | |
Goal scorer (n) | cầu thủ ghi bàn | |
Goal difference | bàn thắng cách biệt | |
Gung-ho | Chơi quyết liệt | |
H | Hat trick | ghi ba bàn thắng trong một trận đấu |
Half-time (n) | thời gian nghỉ giữa hai hiệp | |
Hand ball (n) | chơi bóng bằng tay | |
Header (n) | cú đội đầu | |
Home (n) | sân nhà | |
I | Injury (n) | vết thương |
Injured player (n) | cầu thủ bị thương | |
K | Kick (n or v) | cú sút bóng, đá bóng |
Kick-off (n) | quả ra bóng đầu | |
Keep goal | quả ra bóng đầu | |
L | Laws of the Game | luật bóng đá |
League (n) | liên đoàn | |
Linesman (n) | trọng tài biên | |
M | Match (n) | trận đấu |
Midfield (n) | khu vực giữa sân | |
Midfield line (n) | đường giữa sân | |
Midfield player (n) | trung vệ | |
N | Net (n) | lưới hoặc : ghi bàn vào lưới nhà |
National team (n) | đội bóng quốc gia | |
O | Opposing team (n) | đội bóng đối phương |
Own goal (n) | bàn đá phản lưới nhà | |
Offside or off-side (n or adv) | lỗi việt vị | |
Off the post | chệch cột dọc | |
P | Pass (n) | chuyển bóng |
Penalty area (n) | khu vực phạt đền | |
penalty shot, Penalty kick | sút phạt đền | |
Penalty shoot-out | đá luân lưu | |
Possession (n) | kiểm soát bóng | |
Pitch | Sân thi đấu | |
Prolific goal scorer | cầu thủ ghi nhiều bàn | |
R | Red card (n) | thẻ đỏ |
Yellow card (n) | thẻ vàng | |
Referee (n) | trọng tài | |
S | Supporter (n) | cổ động viên |
Score (v) | ghi bàn | |
Shoot a goal (v) | sút cầu môn | |
Stamina | Sức chịu đựng | |
Spectator (n)
|
khán giả | |
Stadium (n) | sân vận động | |
Studs (n) | đinh giày | |
Substitute (n) | cầu thủ dự bị | |
T | Tackle (n) | dừng bóng bằng chân |
Team (n) | đội bóng | |
Tie (n) | trận đấu hòa | |
Ticket tout (n) | người bán vé chợ đen | |
Touch line (n) | đường biên dọc | |
Throw-in | quả ném biên | |
U | Underdog (n) | đội thua trận |
Unsporting behavior (n) | hành vi phi thể thao | |
Z | Zonal marking | Phòng ngự theo khu vực |
W | Whistle (n) | còi |
Winger (n) | cầu thủ chạy cánh |
Thuật ngữ chỉ vị trí
- AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công
- Back forward: Hậu vệ
- CM : Central midfielder : Trung tâm
- Centre back: Hậu vệ trung tâm
- DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
- Defender, Back forward: Hậu vệ
- Deep-lying playmaker : DM: phát động tấn công
- Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công (Trái, phải, trung tâm)
- Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hàng phòng ngự (Left, Right, Center)
- Goalkeeper: Thủ môn
- LM,RM : Left + Right : Trái phải
- Left Back, Right Back: Hậu vệ cánh
- Midfielder: Tiền vệ
- Sweeper: Hậu vệ quét
- Striker: Tiền đạo
- Winger, (Left ~ and Right ~): Tiền vệ cánh, (Trái, phải)
Các thuật ngữ mang hàm ý nhân sự
- Booked: Bị thẻ vàng
- Coach: Thành viên ban huấn luyện
- Manager: Huấn luyện viên trưởng
- Playmaker: Tiền vệ
- Physio: Bác sĩ của đội bóng
- Scout: Trinh sát
- Sent-off: Bị thẻ đỏ
- Wonderkid: Thần đồng
Tuy nhiên, đây chưa phải là những thuật ngữ bóng đá hay nhất. Ngoài ra, môn thể thao này còn nhiều cụm thuật ngữ khác mà có thể các bạn chưa biết hết.
Doping
Đây là cụm từ mà không một cầu thủ nào mong muốn nghe hay muốn nhắc đến. Doping là một kiểu chất kích thích mà không một cầu thủ chuyên nghiệp nào được phép sử dụng. Công dụng của doping giúp cầu thủ tăng thể lực, chiều cao cũng như cân nặng. Ngoài ra, giúp tăng lượng máu lên tim để phục vụ thể trạng tốt cho việc hoạt động mạnh.
Hattrick
Rất dễ hiểu dành cho khán giả theo dõi bóng đá. Nếu trong một trận đấu bóng đá, cầu thủ nào ghi được 3 bàn thắng sẽ được gọi là lập hattrick. Bên cạnh đó, hiểu theo nghĩa khác, hattrick còn được gọi là 3 bàn thắng, 3 lần hoặc 3 điểm…
Poker
Cũng là thuật ngữ chỉ việc ghi bàn thắng. Hattrick thể hiện điều ghi 3 bàn thắng, thì poker hơn thế với kỷ lục ghi 4 bàn. Trong một trận đấu chuyên nghiệp, việc ghi 2-3-4 bàn thắng là thật sự rất khó khăn. Đây là việc chỉ được thực hiện thường xuyên bởi những cầu thủ hàng đầu như Ronaldo, Messi…
Play off
Nói một cách đơn giản đây là kiểu trận đấu sống còn. Đây cũng được xem là thuật ngữ không quá xa lạ với người xem bóng đá. Đơn giản trận đấu nào muốn chọn ra đội còn lại sau cũng lần chính thức thì play off sẽ được áp dụng. Bên nào giành chiến thắng sẽ đi tiếp. Ngược lại, đội thua cuộc sẽ dừng hẳn.
Đức Tài