Thuật ngữ bóng đá tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

1361 lượt xem

Kể từ khi xuất hiện những môn thể thao, bóng đá đã được xem là bộ môn hấp dẫn nhất và được gọi với cái tên đầy sức nặng “ môn thể thao vua ”. Người hâm mộ bóng đá cũng bắt đầu xem bóng đá từ rất lâu và đương nhiên những bình luận viên bóng đá là không thể thiếu. Song, có đôi lúc họ sử dụng thuật ngữ bóng đá tiếng anh sẽ khiến bạn cảm thấy khó hiểu. Bây giờ, hãy cùng 8bongtv tìm hiểu các các thuật ngữ trong bóng đá nhé!

Thuật ngữ bóng đá tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất
Thuật ngữ bóng đá tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

Đầu tiên chúng tôi xem đưa ra bảng liệt kê theo bảng chữ cái về thuật ngữ bóng đá tiếng Anh để các bạn dễ dàng tìm chọn.

Danh sách thuật ngữ bóng đá tiếng Anh thường hay được sử dụng nhất

Chữ cái Thuật ngữ Dịch nghĩa
A Attack (v) Tấn công
Attacker (n) Người ( cầu thủ ) tấn công
Away game (n) Sân khách
Away team (n) Đội khách
B Beat (v) thắng trận, đánh bại
Bench (n) ghế
Backheel (n) quả đánh gót
C Captain (n) đội trưởng
Centre circle (n) vòng tròn trung tâm sân bóng
Champions (n) đội vô địch
Cheer (v) cổ vũ, khuyến khích
Corner kick (n) phạt góc
Crossbar (n) xà ngang
D Defend (v) phòng thủ
Draw trận đấu ḥòa
Dropped ball (n) cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội
Drift (v) Rê bóng
E Equalizer (n) Bàn thắng cân bằng tỉ số
Extra time Thời gian bù giờ
F Field (n) Sân bóng
Field markings đường thẳng
First half hiệp một
Fixture list lịch thi đấu
Foul chơi không đẹp, trái luật, phạm luật
Field sân cỏ
Friendly game trận giao hữu
Full-time hết giờ
G Goal (n) : bàn thắng bàn thắng
Goal area (n) vùng cấm địa
Goal kick (n) quả phát bóng
Goal line (n) đường biên kết thúc sân
Goalpost (n) cột khung thành, cột gôn
Goal scorer (n) cầu thủ ghi bàn
Goal difference bàn thắng cách biệt
Gung-ho Chơi quyết liệt
H Hat trick ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
Half-time (n) thời gian nghỉ giữa hai hiệp
Hand ball (n) chơi bóng bằng tay
Header (n) cú đội đầu
Home (n) sân nhà
I Injury (n) vết thương
Injured player (n) cầu thủ bị thương
K Kick (n or v) cú sút bóng, đá bóng
Kick-off (n) quả ra bóng đầu
Keep goal quả ra bóng đầu
L Laws of the Game luật bóng đá
League (n) liên đoàn
Linesman (n) trọng tài biên
M Match (n) trận đấu
Midfield (n) khu vực giữa sân
Midfield line (n) đường giữa sân
Midfield player (n) trung vệ
N Net (n) lưới hoặc : ghi bàn vào lưới nhà
National team (n) đội bóng quốc gia
O Opposing team (n) đội bóng đối phương
Own goal (n) bàn đá phản lưới nhà
Offside or off-side (n or adv) lỗi việt vị
Off the post chệch cột dọc
P Pass (n) chuyển bóng
Penalty area (n) khu vực phạt đền
penalty shot, Penalty kick sút phạt đền
Penalty shoot-out đá luân lưu
Possession (n) kiểm soát bóng
Pitch Sân thi đấu
Prolific goal scorer cầu thủ ghi nhiều bàn
R Red card (n) thẻ đỏ
Yellow card (n) thẻ vàng
Referee (n) trọng tài
S Supporter (n) cổ động viên
Score (v) ghi bàn
Shoot a goal (v) sút cầu môn
Stamina Sức chịu đựng
Spectator (n)

 

khán giả
Stadium (n) sân vận động
Studs (n) đinh giày
Substitute (n) cầu thủ dự bị
T Tackle (n) dừng bóng bằng chân
Team (n) đội bóng
Tie (n) trận đấu hòa
Ticket tout (n) người bán vé chợ đen
Touch line (n) đường biên dọc
Throw-in quả ném biên
U Underdog (n) đội thua trận
Unsporting behavior (n) hành vi phi thể thao
Z Zonal marking Phòng ngự theo khu vực
W Whistle (n) còi
Winger (n) cầu thủ chạy cánh

Thuật ngữ chỉ vị trí

  • AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công
  • Back forward: Hậu vệ
  • CM : Central midfielder : Trung tâm
  • Centre back: Hậu vệ trung tâm
  • DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
  • Defender, Back forward: Hậu vệ
  • Deep-lying playmaker : DM: phát động tấn công
  • Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công (Trái, phải, trung tâm)
  • Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hàng phòng ngự (Left, Right, Center)
  • Goalkeeper: Thủ môn
  • LM,RM : Left + Right : Trái phải
  • Left Back, Right Back: Hậu vệ cánh
  • Midfielder: Tiền vệ
  • Sweeper: Hậu vệ quét
  • Striker: Tiền đạo
  • Winger, (Left ~ and Right ~): Tiền vệ cánh, (Trái, phải)

Các thuật ngữ mang hàm ý nhân sự

  • Booked: Bị thẻ vàng
  • Coach: Thành viên ban huấn luyện
  • Manager: Huấn luyện viên trưởng
  • Playmaker: Tiền vệ
  • Physio: Bác sĩ của đội bóng
  • Scout: Trinh sát
  • Sent-off: Bị thẻ đỏ
  • Wonderkid: Thần đồng

Tuy nhiên, đây chưa phải là những thuật ngữ bóng đá hay nhất. Ngoài ra, môn thể thao này còn nhiều cụm thuật ngữ khác mà có thể các bạn chưa biết hết.

Doping

Đây là cụm từ mà không một cầu thủ nào mong muốn nghe hay muốn nhắc đến. Doping là một kiểu chất kích thích mà không một cầu thủ chuyên nghiệp nào được phép sử dụng. Công dụng của doping giúp cầu thủ tăng thể lực, chiều cao cũng như cân nặng. Ngoài ra, giúp tăng lượng máu lên tim để phục vụ thể trạng tốt cho việc hoạt động mạnh.

Hattrick

Rất dễ hiểu dành cho khán giả theo dõi bóng đá. Nếu trong một trận đấu bóng đá, cầu thủ nào ghi được 3 bàn thắng sẽ được gọi là lập hattrick. Bên cạnh đó, hiểu theo nghĩa khác, hattrick còn được gọi là 3 bàn thắng, 3 lần hoặc 3 điểm…

Poker

Cũng là thuật ngữ chỉ việc ghi bàn thắng. Hattrick thể hiện điều ghi 3 bàn thắng, thì poker hơn thế với kỷ lục ghi 4 bàn. Trong một trận đấu chuyên nghiệp, việc ghi 2-3-4 bàn thắng là thật sự rất khó khăn. Đây là việc chỉ được thực hiện thường xuyên bởi những cầu thủ hàng đầu như Ronaldo, Messi…

Play off

Nói một cách đơn giản đây là kiểu trận đấu sống còn. Đây cũng được xem là thuật ngữ không quá xa lạ với người xem bóng đá. Đơn giản trận đấu nào muốn chọn ra đội còn lại sau cũng lần chính thức thì play off sẽ được áp dụng. Bên nào giành chiến thắng sẽ đi tiếp. Ngược lại, đội thua cuộc sẽ dừng hẳn.

Đức Tài

8 bóng đá TV

Bình luận

Tin mới hơn